Công Ty Cp Tập Đoàn Máy Xây Dựng Việt Nam – VINAMAC xin chân thành cảm ơn sự đồng hành và ủng hộ của Quý Công ty đối với các sản phẩm Máy gạch không nung tự động do Công ty chúng tôi cung cấp.
VINAMAC xin trân trọng giới thiệu bản chào hàng Máy sản xuất gạch tự động QT6 – 15 tới Quý Công ty.
- TÊN THIẾT BỊ: DÂY CHUYỀN MÁY GẠCH KHÔNG NUNG QT6-15
- HÃNG – NƯỚC SẢN XUẤT : VINAMAC – VIỆT NAM
- MÁY GẠCH QT6-15: SẢN XUẤT THEO CÔNG NGHỆ CHLB ĐỨC.
- DIỆN TÍCH ĐẶT MÁY: 24x10M, DIỆN TÍCH NHÀ XƯỞNG: 1.000-5.000 M2
- TỔNG CÔNG SUẤT ĐIỆN: 60 KW
- XUẤT XƯỞNG : NĂM 2017
1. Thông số chính của dây chuyền :
STT | Máy sản xuất gạch không nung QT6-15 | Đ. vị | SL | Ghi Chú |
1 |
|
Máy | 01 | |
2 | Máy trộn JS500, 2 trục ngang công suất 30m3/h | Máy | 01 | |
3 | Hệ thống phối liệu 2 khoang | Bộ | 01 | |
4 | Hệ thống cân cốt liệu của Mỹ | Bộ | 01 | |
5 | Hệ thống cân xi măng của Mỹ | Bộ | 01 | |
6 | Hệ thống khí nén của Hàn Quốc | Bộ | 01 | |
7 | Vít tải chuyển xi măng L= 6m của ITALY | Bộ | 01 | |
8 | Si lô xi măng 60 Tấn | Bộ | 01 |
2.Thông số kỹ thuật máy ép
Chu kỳ: | 15-20 (s) | Tổng công suất: | 37,4
(kw) |
Kích thước: | 7100x1600x
2610 (mm) |
KT Pallet: | 850×680×
20 mm |
Áp lực | 31,5
(mpa) |
Kiểu ht: | Rung và ép | Tần số rung | 3800-4500/ph | Lực rung | 68KN | Trọng lượng | 7500 (kg) | Công suất máy xếp | 2.25
(kw) |
3.Năng lực sản xuất
Máy sản xuất gạch QT4- Năng lực sản xuất | |||||
Loại gạch |
L
mm. |
H
mm. |
W
mm. |
Viên gạch/ khuôn |
Số viên/8 giờ |
400 | 200 | 100 | 12 | 12,000~17,200 viên | |
400 | 200 | 150 | 8 | 8,000~11,520 viên | |
400 | 200 | 200 | 6 | 7,200~8,640 viên | |
225 | 60-80 | 112.5 | 15 | 15,000~18,000 viên | |
200 | 60-80 | 160 | 12 | 12,000~14,400 viên | |
230 | 60 | 140 | 12 | 12,000-144,400 viên | |
180 | 40 | 80 | 50 | 96,000 viên | |
180 | 80 | 80 | 36 | 57,600 viên |
4.Cấp phối vật liệu
- Gạch: 400x200x200 mm, khoảng 20 kg
- Ứng suất & cường độ: 10-15 MPA (Để tăng cường độ của gạch, thì có thể thay đổi cấp phối)
- Tỷ lệ theo tỷ lệ: 10% xi măng, 30% cát, 60% đá mi bụi, nước: 8% của tổng trọng lượng của khối
Số | Tên | Tiêu thụ / giờ (tấn) | Tiêu thụ / 1ca (tấn) | Tiêu thụ / ngày 2 ca (tấn)
|
Tiêu thụ / năm (tấn) |
1 | Xi măng | 1.8 | 14.4 | 28.8 | 8.640 |
2 | Cát | 5.4
|
43.2
|
86.4
|
25.920 |
3 | Đá nghiền | 10.8 | 86.21 | 72.4 | 51,720 |
4 | Nước | 1.44 | 11.52 | 23.04 | 6912 |
5.Thời gian giao hàng và lắp đặt:
- Thời gian giao hàng: 30-45 ngày kể từ khi nhận thanh toán đợt
- Thời gian lắp đặt: 10 ngày
6.Bảo hành:
- Thời gian bảo hành 01 năm
7.Dịch vụ sau bán hàng:
- Bảo hành trạm trộn 01 năm: Chúng tôi sẽ cử cán bộ kỹ thuật đến thăm trạm và kiểm tra định kỳ hàng qúy
- Trong trường hợp có sự cố hư hỏng, trong vòng 24 giờ tại TP.HCM và 48 giờ tại các tỉnh khác nhân viên chúng tôi sẽ có mặt để sửa chữa.
- Bảo trì liên tục trong 05 năm tiếp theo (kinh phí do bên mua chịu)
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.