Giới thiệu về máy nghiền bi:
Máy nghiền bi chuyên dùng để nghiền bột mịn cho các loại vật liệu như đá, quặng, cát silic, xi măng, vật liệu xây dựng gốm sứ…Máy có cấu tạo nằm ngang hình trụ ống, bên trong được chứa bi, có thể là bi thép crom trống mài mòn hoặc bi sứ, bi cao nhôm… tùy vào mục đích sử dụng. Máy có thể một khoang hoặc nhiều khoang phụ thuộc vào từng loại vật liệu, công suất và độ mịn khác nhau. Khi máy hoạt động, tang ống máy nghiền bi được quay với tốc độ phù hợp các viên bi trong khoang nghiền được rơi tự do hướng từ trên xuống dưới đập vào vật liệu nghiền. Với mỗi loại vật liệu nghiền mà ta phối các loại bi có kích thước khác nhau được phân biệt như bi cầu bi trụ hoặc bi to bi nhỏ… mục đích là trên tất cả các bề mặt tiếp xúc vật liệu đều được đập và ma xát tạo ra hạt có độ mịn tốt nhất. Được sử dụng để ngiền vật liệu dạng kiểu khô hoặc kiểu ướt, máy được sử dụng rộng rãi trong các ngành như nghiền tuyển quặng, vật liệu xây dựng , công nghiệp hóa chất, và sản xuất như xi măng, Si-li-cát, vật liệu chịu lửa, phân hóa học, quặng kim loại màu và đen, thủy tinh, gốm, sứ….
Tính năng cơ bản của máy nghiền bi:
- Cấu trúc đơn giản, thuận tiện bảo dưỡng, dung lượng cao.
- Dễ dàng lắp đặt, thời gian hoạt động liên tục dài.
- Bộ phận có sức chịu kháng cao, chu kỳ thay thế dài.
Nguyên lý làm việc:
Máy có hình ống nằm ngang, nên vật liệu cần được nghiền được đưa vào theo hình xoắn đều. Bên trong máy được cấu tạo bởi các gờ gợn sóng, có các viên bi thép và có 2 ngăn nghiền. Và cộng thêm tác dụng của lực ly tâm, bi thép rơi từ trên cao xuống vật liệu nghiền sẽ được nghiền ở ngăn thứ nhất. Sau đó vật liệu sẽ được chuyển qua ngăn thứ hai để tiếp tục nghiền, và được thải ra ngoài khi đạt đến kích thước như mong muốn.
Tham số kỹ thuật:
Tham số kỹ thuật | |||||||
Kí hiệu | Tốc độ quay của thùng
(r/min) |
Lượng chứa của thùng
(tấn) |
Cỡ nguyên liệu vào
(mm) |
Cỡ nguyên liệu ra
(mm) |
Sản lượng
(t/h) |
Công suất mô tơ
(kw) |
Trọng lượng
(tấn) |
Ф900×1800 | 36-38 | 1.5 | ≤25 | 0.075-0.89 | 0.2-2 | 18.5 | 4.6 |
Ф900×3000 | 36 | 2.7 | ≤25 | 0.075-0.89 | 1.1-3.5 | 22 | 5.6 |
Ф1200×2400 | 36 | 3 | ≤25 | 0.075-0.6 | 1.5-4.8 | 30 | 12 |
Ф1200×3000 | 36 | 3.5 | ≤25 | 0.074-0.4 | 1.6-5 | 37 | 12.8 |
Ф1200×4500 | 32.4 | 5 | ≤25 | 0.074-0.4 | 1.6-5.8 | 55 | 13.8 |
Ф1500×3000 | 29.7 | 7.5 | ≤25 | 0.074-0.4 | 2-5 | 75 | 16.8 |
Ф1500×4500 | 27 | 11 | ≤25 | 0.074-0.4 | 3-6 | 110 | 21 |
Ф1500×5700 | 28 | 12 | ≤25 | 0.074-0.4 | 3.5-6 | 130 | 25.8 |
Ф1830×3000 | 25.4 | 11 | ≤25 | 0.074-0.4 | 4-10 | 130 | 29 |
Ф1830×4500 | 25.4 | 15 | ≤25 | 0.074-0.4 | 4.5-12 | 155 | 35.5 |
Ф1830×6400 | 24.1 | 21 | ≤25 | 0.074-0.4 | 6.5-15 | 210 | 43 |
Ф1830×7000 | 24.1 | 23 | ≤25 | 0.074-0.4 | 7.5-17 | 245 | 43.8 |
Ф2100×3000 | 23.7 | 15 | ≤25 | 0.074-0.4 | 6.5-36 | 155 | 34.8 |
Ф2100×4500 | 23.7 | 24 | ≤25 | 0.074-0.4 | 8-43 | 245 | 42 |
Φ2100×7000 | 23.7 | 26 | ≤25 | 0.074-0.4 | 8-48 | 280 | 56.6 |
Ф2200×6500 | 21.7 | 35 | ≤25 | 0.074-0.4 | 14-26 | 380 | 60 |
Φ2200×7000 | 21.7 | 35 | ≤25 | 0.074- 0.4 | 15 -28 | 380 | 62 |
Ф2200×7500 | 21.7 | 35 | ≤25 | 0.074-0.4 | 15 -30 | 380 | 64.8 |
Ф2400×4500 | 21 | 30 | ≤25 | 0.074-0.4 | 8.5-60 | 320 | 69 |
Ф2700×4500 | 20.7 | 48 | ≤25 | 0.074-0.4 | 12-90 | 480 | 102 |
Ф3600×6000 | 17 | 110 | ≤25 | 0.074-0.4 | 40-220 | 1250 | 175 |
Ф3600×8500 | 18 | 131 | ≤25 | 0.074-0.4 | 45.8-256 | 1800 | 252 |
Ф4000×5000 | 16.9 | 146 | ≤25 | 0.074-0.4 | 45-208 | 1500 | 203 |
Ф4000×6000 | 16.9 | 146 | ≤25 | 0.074-0.4 | 65-248 | 1600 | 218 |
Ф4500×6400 | 15.6 | 172 | ≤25 | 0.074-0.4 | 54-306 | 2000 | 280 |
Ф5030×8300 | 14.4 | 266 | ≤25 | 0.074-0.4 | 88-500 | 3300 | 403 |
Ф5500×8500 | 13.8 | 338 | ≤25 | 0.074-0.4 | 108-615 | 4500 | 525 |
Hình ảnh máy nghiền bi
Máy nghiền bi
-Sản phẩm hiện đang được phân phối với giá cả hợp lý nhất trên địa bàn TP HCM và Hà Nội cùng dịch vụ bảo hành chuyên nghiệp và lâu dài tại : CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN MÁY XÂY DỰNG VIỆT NAM
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.