Giới thiệu về máy nghiền bi:
Máy nghiền bi là thiết bị máy nghiền quan trọng cho các vật liệu khô và ướt, và là sản phẩm được sử dụng nhiều trong các ngành công nghiệp vật liệu. Như : xi măng, các vật liệu xây dựng,trong phân bón, thủy tinh đồ gốm sứ,……
Tính năng cơ bản của máy nghiền bi:
- Cấu trúc đơn giản, thuận tiện bảo dưỡng, dung lượng cao.
- Dễ dàng lắp đặt, thời gian hoạt động liên tục dài.
- Bộ phận có sức chịu kháng cao, chu kỳ thay thế dài.
Nguyên lý làm việc:
Máy có hình ống nằm ngang, nên vật liệu cần được nghiền được đưa vào theo hình xoắn đều. Bên trong máy được cấu tạo bởi các gờ gợn sóng, có các viên bi thép và có 2 ngăn nghiền. Và cộng thêm tác dụng của lực ly tâm, bi thép rơi từ trên cao xuống vật liệu nghiền sẽ được nghiền ở ngăn thứ nhất. Sau đó vật liệu sẽ được chuyển qua ngăn thứ hai để tiếp tục nghiền, và được thải ra ngoài khi đạt đến kích thước như mong muốn.
Tham số kỹ thuật:
Tham số kỹ thuật | |||||||
Kí hiệu | Tốc độ quay của thùng
(r/min) |
Lượng chứa của thùng
(tấn) |
Cỡ nguyên liệu vào
(mm) |
Cỡ nguyên liệu ra
(mm) |
Sản lượng
(t/h) |
Công suất mô tơ
(kw) |
Trọng lượng
(tấn) |
Ф900×1800 | 36-38 | 1.5 | ≤25 | 0.075-0.89 | 0.2-2 | 18.5 | 4.6 |
Ф900×3000 | 36 | 2.7 | ≤25 | 0.075-0.89 | 1.1-3.5 | 22 | 5.6 |
Ф1200×2400 | 36 | 3 | ≤25 | 0.075-0.6 | 1.5-4.8 | 30 | 12 |
Ф1200×3000 | 36 | 3.5 | ≤25 | 0.074-0.4 | 1.6-5 | 37 | 12.8 |
Ф1200×4500 | 32.4 | 5 | ≤25 | 0.074-0.4 | 1.6-5.8 | 55 | 13.8 |
Ф1500×3000 | 29.7 | 7.5 | ≤25 | 0.074-0.4 | 2-5 | 75 | 16.8 |
Ф1500×4500 | 27 | 11 | ≤25 | 0.074-0.4 | 3-6 | 110 | 21 |
Ф1500×5700 | 28 | 12 | ≤25 | 0.074-0.4 | 3.5-6 | 130 | 25.8 |
Ф1830×3000 | 25.4 | 11 | ≤25 | 0.074-0.4 | 4-10 | 130 | 29 |
Ф1830×4500 | 25.4 | 15 | ≤25 | 0.074-0.4 | 4.5-12 | 155 | 35.5 |
Ф1830×6400 | 24.1 | 21 | ≤25 | 0.074-0.4 | 6.5-15 | 210 | 43 |
Ф1830×7000 | 24.1 | 23 | ≤25 | 0.074-0.4 | 7.5-17 | 245 | 43.8 |
Ф2100×3000 | 23.7 | 15 | ≤25 | 0.074-0.4 | 6.5-36 | 155 | 34.8 |
Ф2100×4500 | 23.7 | 24 | ≤25 | 0.074-0.4 | 8-43 | 245 | 42 |
Φ2100×7000 | 23.7 | 26 | ≤25 | 0.074-0.4 | 8-48 | 280 | 56.6 |
Ф2200×6500 | 21.7 | 35 | ≤25 | 0.074-0.4 | 14-26 | 380 | 60 |
Φ2200×7000 | 21.7 | 35 | ≤25 | 0.074- 0.4 | 15 -28 | 380 | 62 |
Ф2200×7500 | 21.7 | 35 | ≤25 | 0.074-0.4 | 15 -30 | 380 | 64.8 |
Ф2400×4500 | 21 | 30 | ≤25 | 0.074-0.4 | 8.5-60 | 320 | 69 |
Ф2700×4500 | 20.7 | 48 | ≤25 | 0.074-0.4 | 12-90 | 480 | 102 |
Ф3600×6000 | 17 | 110 | ≤25 | 0.074-0.4 | 40-220 | 1250 | 175 |
Ф3600×8500 | 18 | 131 | ≤25 | 0.074-0.4 | 45.8-256 | 1800 | 252 |
Ф4000×5000 | 16.9 | 146 | ≤25 | 0.074-0.4 | 45-208 | 1500 | 203 |
Ф4000×6000 | 16.9 | 146 | ≤25 | 0.074-0.4 | 65-248 | 1600 | 218 |
Ф4500×6400 | 15.6 | 172 | ≤25 | 0.074-0.4 | 54-306 | 2000 | 280 |
Ф5030×8300 | 14.4 | 266 | ≤25 | 0.074-0.4 | 88-500 | 3300 | 403 |
Ф5500×8500 | 13.8 | 338 | ≤25 | 0.074-0.4 | 108-615 | 4500 | 525 |
Hình ảnh máy nghiền bi
Máy nghiền bi
-Sản phẩm hiện đang được phân phối với giá cả hợp lý nhất trên địa bàn TP HCM và Hà Nội cùng dịch vụ bảo hành chuyên nghiệp và lâu dài tại : CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ MÁY XÂY DỰNG VIỆT NAM
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.